

ཐར་པའི་ལམ་གོམ་པ་དང་པོ།
Bước Đầu Đến Giải Thoát
Lời Chối: Nhà xin được tuyên bố rằng Nhà không sở hữu video dưới đây. Mọi quyền hạn thuộc vào chủ sở hữu đúng đắn của nó. Nội dung hoàn toàn chỉ mang tính chất tài liệu truyền tin. Không có ý định Xâm Phạm Bản Quyền ở đây.
Nguồn:
https://www.youtube.com/watch?v=Y1ptRUN3IJ8
Câu Chuyện Bối Cảnh Ngắn:
Đây là cuộc trò chuyện giữa Đức Phật và sát thủ được gửi đi giết Vua Bimbisara, mặc dù thất bại nhưng thay vì bị xử trảm, lại được Đức Vua tha mạng vì Vua đã chọn giữ lời hứa không giết người mà ông thề với Đức Phật.
Toàn Bộ Hội Thoại:
སྡིག་ཆེན་ངར་བྱམས་སྙིང་རྗེས་གཟིགས་རོགས་གནང་།
རང་གིས་ད་ནས་བཟུང་། ཡིན་གཅིག་སེམས་ལ་ཞོག་ཨཱ།
རང་གིས་སོ་སོས་སྡིག་པ་བསགས་པ། ག་དུས་ཧ་གོ་པ་ཡིན་ནའི། དེ་ནས་བཟུང་ཐར་པའི་ལམ་ལ་ཞུགས་པའི། གོམ་པ་དང་པོ་དེ་སྤོས་ཚར་པ་རེད།
Dịch Câu:
Sát Thủ:
"Xin hãy nhìn đến con, kẻ tội lỗi, với lòng từ bi [của Người]"
Đức Phật:
"Kể từ nay trở đi, con hãy ghi nhớ điều này!
Tội ác mà con đã tích tập, bất cứ khi nào nhận thấy nó, thì từ đó, con đã có bước tiến đầu tiên tới con đường giải phóng."
Dịch Từ:
སྡིག་ཆེན་ kẻ tội lỗi,
བྱམས་སྙིང་རྗེ་ lòng từ bi,
ད་ནས་བཟུང་ kể từ nay trở đi,
ཡིན་གཅིག་ chắc chắn, (ཡིན་གཅིག་མིན་གཅིག་/ངེས་པར་དུ་)
ཞོག་ giữ! (Động từ mệnh lệnh cho từ giữ) , (với ngôn ngữ nói, nó là ‘བཞག་ thì quá khứ được dùng cho tất cả các thì)
ཞུགས་ (thì quá khứ của nội động từ ‘འཇུག་’, nhưng trong ngôn ngữ nói, ཞུགས་ được dùng cho tất cả các thì)
གོམ་པ་སྤོས་/གོམ་པ་རྒྱབ་ đi bộ,
Cấu trúc:
Động Từ + ཚར་: đã hoàn thành việc gì đó
Ví dụ về Cách Sử Dụng Cấu Trúc:
1. ང་ཚོས་ལས་ཀ་གཅིག་འགོ་བཙུགས་པ་ད་ག་ལས་ཀ་དེ་ཕྱེད་ཀ་བྱས་ཚར་པ་རེད་ཟེར་བཤད་སྲོལ་འདུག
ང་ chúng tôi, chúng ta ཚོས་ bởi, - ལས་ཀ་ công việc, གཅིག་ một, - འགོ་བཙུགས་ đã bắt đầu, པ་ད་ག་ ngay khi, > ལས་ཀ་ công việc, དེ་ ấy, - ཕྱེད་ཀ་ nửa, - བྱས་ đã làm, ཚར་པ་ đã hoàn thành rồi, རེད་ là, ཟེར་ nói, rằng (trích dẫn), | བཤད་སྲོལ་ một câu nói, | འདུག có,
Có một câu nói rằng: Ngay khi chúng ta bắt đầu một công việc thì công việc ấy đã xong được một nửa rồi.
2. ཁྱེད་རང་[ལ་]ཉོན་མོངས་དང་འཐབ་པའི་གྲ་སྒྲིག་མེད་ན། ཉོན་མོངས་དེས་ཁྱེད་རང་ཕམ་བཅུག་ཚར་པ་རེད།
ཁྱེད་རང་ bạn, [ལ་ đên, ở,] | ཉོན་མོངས་ u uẩn, དང་ với/ lại, - འཐབ་པ đánh/chiến đấu, འི་ có liên đới, < གྲ་སྒྲིག་ chuẩn bị, sẵn sàng | མེད་ không có, ན nếu, khi, ། > ཉོན་མོངས་ sự u uẩn, དེ ấy, ས་ bởi, | ཁྱེད་རང་ bạn, - ཕམ་ [bị] đánh bại, - བཅུག་ làm cho, - ཚར་པ་ rồi, đã xong, | རེད là, །
Nếu bạn không sẵn sàng/không chuẩn bị để chiến đấu với u uẩn thì bạn đã bị nó đánh bại rồi.
3. ཁྱེད་རང་ཆོས་སྐད་སློབ་སྦྱོང་མུ་མཐུད་ནས་བྱེད་ཡག་ལ་བསམ་བློ་བཏང་ཚར་པ་ཡིན་པས།
ཁྱེད་རང་ bạn | ཆོས་སྐད་ Tiếng Đạo, སློབ་སྦྱོང་ học, - མུ་མཐུད་ནས་ tiếp tục, - བྱེད་ཡག་ việc làm, ལ་ cho, - བསམ་བློ་བཏང་ đã nghĩ, - ཚར་པ་ rồi, đã xong | ཡིན་པས hay chưa?,
Bạn đã có nghĩ đến việc tiếp tục học Tiếng Đạo rồi hay chưa?