

སྡིག་པ་ཆུས་མི་བཀྲུ།
Nước Không Thể Rửa Sạch Tội Lỗi
Lời Chối: Nhà xin được tuyên bố rằng Nhà không sở hữu video dưới đây. Mọi quyền hạn thuộc vào chủ sở hữu đúng đắn của nó. Nội dung hoàn toàn chỉ mang tính chất tài liệu truyền tin. Không có ý định Xâm Phạm Bản Quyền ở đây.
Nguồn:
https://www.youtube.com/watch?v=tKAqgGvI2SA
Câu Chuyện Bối Cảnh Ngắn:
Đây là cuộc trò chuyện giữa Đức Phật và Brahma kẻ mà cố gắng rửa tội của mình bằng việc dìm cơ thể xuống nước lạnh 108 lần.
Toàn Bộ Hội Thoại:
གལ་སྲིད་གཟུགས་པོ་ཆུའི་ནང་ལ་སྦངས་བྱས། ཁྱེད་རང་གི་སྡིག་པ་ཡོད་ཚད། དག་གི་ཡོད་པ་ཡིན་ན།
ཆུའི་ནང་ལ་ཡོད་པའི་ཉ་དང་། རུས་སྦལ། སྦྲུལ། སྦལ་པ། དེ་ཚོ་ཚང་མ་སྔ་ས་ནས་ཐར་པ་ཐོབ་ཚར་ཡོད་རེད།
Dịch Câu:
Giả sử nếu dìm mình xuống nước mà có thể thanh tẩy được tất cả tội lỗi của mình, thì những con cá, rùa, rắn và ếch sống trong nước kia hẳn cũng đã được giải phóng từ rất lâu rồi.
Dịch Từ:
གལ་སྲིད་ giả sử,
གཟུགས་པོ་ cơ thể,
ཆུའི་ནང་ལ་ ở dưới nước,
སྦངས་ ngâm,
བྱས và, và sau đó, (ནས་/ཏེ་/རྗེས་), །
ཁྱེད་རང་གི་སྡིག་པ་ tội lỗi của bạn,
ཡོད་ཚད tất cả những gì có ở đó, (ཡོད་པ་ཚང་མ་) / (ཡོད་དོ་ཅོག་ cổ điển), །
དག་ rửa[đã], thanh lọc, đã thanh lọc,
གི་ཡོད་ (trợ động từ cho thì hiện tại đơn và tiếp diễn),
པ་ đó/nó,
ཡིན་ là,
ན nếu,
ཆུའི་ནང་ལ་ཡོད་པའི་ཉ་ con cá mà/ở trong nước,
དང་ và,
རུས་སྦལ con rùa,
སྦྲུལ con rắn,
སྦལ་པ con ếch,
དེ་ཚོ་ họ,
ཚང་མ་ tất cả,
སྔ་ས་ནས་ từ lâu trước đó, sớm, trước,
ཐར་པ་ sự giải thoát,
ཐོབ་ nhận được, đạt được/thu được,
ཚར་ hoàn thành[đã], rồi,
ཡོད་རེད phải có, hẳn là đã, །
Cấu trúc:
སྔ་ས་ནས་/དང་པོ་ནས་:
từ lâu/sớm/trước/đầu rồi
Ví dụ về Cách Sử Dụng Cấu Trúc:
1. ང་ཚོས་དང་པོ་ནས་མཆོད་རྟེན་ལ་འགྲོ་དགོས་པ་དེ་ཧ་གོ་ཡོད་ན་ལམ་ཁ་ལ་འགྲོ་དུས་ག་ས་ག་ལ་འགྲོ་གི་མ་རེད།
ང་ཚོ chúng ta/tôi ས་ bởi, | དང་པོ་ནས་ đã từ trước đó, từ đầu, | མཆོད་རྟེན་ Bảo Tháp, ལ་ đến, - འགྲོ་ đi, དགོས་པ་ cần/sự cần thiết, དེ་ đó/họ/chúng, | ཧ་གོ་ཡོད་ đã hiểu, ན་ nếu, > ལམ་ཁ་ལ་ trên đường, - འགྲོ་དུས་ khi đi, > ག་ས་ག་ལ་ bất cứ đâu/chỗ này chỗ kia | འགྲོ་གི་མ་རེད sẽ không đi, །
Chúng ta ngày từ đầu nếu hiểu được sự cần thiết đi đến Bảo Tháp thì trên đường sẽ không đi đây đi kia.
2. ཆོས་པ་ཚང་མས་ཆོས་ཉམས་ལེན་ཡག་པོ་བྱེད་འདོད་ཡོད་ཙང་དང་པོ་ནས་བསོད་ནམས་མང་པོ་བསགས་དགོས་རེད།
ཆོས་པ་ hành giả, ཚང་མ tất cả, ས་ bởi, | ཆོས་ Đạo, - ཉམས་ལེན་ thực hành, - ཡག་པོ་ tốt, - བྱེད་ làm, འདོད་ muốn, ཡོད་ có/có đó, ཙང་ bởi vì, | དང་པོ་ནས་ từ ban đầu, đã rồi, | བསོད་ནམས་ công đức, མང་པོ་ nhiều | བསགས་ để có tích tập, དགོས་ cần/đã cần, རེད là, །
Bởi vì tất cả các Hành Giả đều muốn thực hành tốt Đạo cho nên ngay từ đầu cần tích tập thật nhiều công đức.
3. ང་ཚོས་སྔ་ས་ནས་ཁ་ལག་བཟོ་སྟངས་ཡག་པོ་ཤེས་ཀྱི་མེད་ན་ཁ་ལག་ཞིམ་པོ་དང་ལས་སླ་པོར་བཟོ་ཐུབ་ཀྱི་རེད་པས།
ང་ཚོ chúng ta/tôi ས་ bởi, | དང་པོ་ནས་ đã từ trước đó, từ đầu, | ཁ་ལག་ thức ăn, - བཟོ་སྟངས་ cách làm, sao để làm, | ཡག་པོ་ tốt, | ཤེས་ཀྱི་མེད་ không biết, ན་ nếu, > ཁ་ལག་ thức ăn, | ཞིམ་པོ་ ngon, དང་ và, ལས་སླ་པོ dễ, ར་ một cách, | བཟོ་ làm/nếu, ཐུབ་ཀྱི་རེད་ sẽ có thể, པས hay không?, །
Chúng ta nếu ngay từ đầu mà không biết cách nấu ăn cho tốt thì sẽ có thể nấu ngon và nấu dễ dàng được không?